Sản phẩm
Infloor ETS-201 - Là loại sơn lót Epoxy với chi phí thấp, hợp lý, tự phẳng khắc phục hạn chế bề mặt lồi lõm trước khi sơn. Là hệ sơn lý tưởng nhất và hữu ích sửa chữa cho các bề mặt sàn bị hư hỏng trước khi thực hiện sơn phủ mặt sàn cuối cùng.
Thông số kỹ thuật
KỸ THUẬT THI CÔNG & THÔNG SỐ KỸ THUẬT
A.KỸ THUẬT
Kháng tác động bên ngoài |
Tốt |
Kháng mài mòn |
<0.05mm (C&CA theo BS8204) |
Chiều dày màng sơn khô kiến nghị |
1-10 mm |
Số lượng thành phần |
2 (A và B) |
Tỷ lệ pha trộn 2 thành phần A:B |
4: 1 theo trọng lượng |
Thời gian sử dụng sau khi pha trộn A và B |
25 phút ở 30°C |
Thời gian khô cứng (có thể đi bộ được) |
Tối thiểu 18 giờ ở 30°C |
Bảo quản trong điều kiện khô mát |
25-30°C |
Hạn sử dụng |
Khoảng 12 tháng trong điều kiện bao bì kín |
Mật độ che phủ tối ưu |
1,2 kg/m2/mm |
B. KHÁNG HOÁ CHẤT
Loại hóa chất |
Sau 24 giờ |
Tuyệt vời |
Tốt |
Gới hạn |
Acid clohydric 10% |
x |
x |
- |
- |
Axit sunphuric 25% |
x |
x |
- |
- |
Citric Acid |
x |
x |
- |
- |
Lactic Acid 10% |
x |
- |
x |
- |
Axit axetic 5% |
x |
- |
x |
- |
Acetone |
x |
- |
- |
x |
Methanol |
x |
- |
x |
- |
Đường xi-rô |
x |
x |
- |
- |
Caustic soda |
x |
x |
- |
- |
Xăng dầu |
x |
- |
x |
- |
Dầu mỡ |
x |
x |
- |
- |
Chất tẩy rửa |
x |
x |
- |
- |