Sản phẩm
Sơn phủ epoxy Coat Sher-EP được chế tạo trên cơ sở nhựa epoxy, bột mầu, dung môi hữu cơ và các phụ gia đặc biệt. Sơn Coat Sher-EP dùng để sơn phủ trang trí, bảo vệ thiết bị máy móc, cấu kiện nhà xưởng làm bằng sắt thép, nền bê tông trong ngành công nghiệp hóa chất, xây dựng và các nghành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
- Màng sơn Coat Sher-EP có tính năng cơ lý cao: độ bám dính cao, đanh cứng, chịu mài mòn tốt.
- Bền mầu, bền nước, bền hóa chất.
- Lượng sơn tiêu tốn cho 1 m2 sản phẩm: 100 - 130g (thực tế phụ thuộc vào bề mặt vật liệu cần sơn)
- Sơn epoxy gồm hai hợp phần:
Sơn gốc: Coat Sher-EP (gốc)
Chất đóng rắn: Thinner-EP
Chỉ trộn chất đóng rắn và sơn gốc trước khi cần sơn.
TÊN CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC CHỈ TIÊU |
1. Màu sắc |
Mẫu |
Như mẫu |
2. Độ mịn |
mm |
£ 23 |
3. Thời gian chảy đo bằng phễu chảy FC4 ở nhiệt độ 30 ± 1OC |
giây |
40 ± 5 |
4. Thời gian khô với độ dầy màng sơn 25 - 40mm |
|
|
- Khô se bề mặt |
giờ |
1 - 2 |
- Khô thấu cấp 1 |
giờ |
15 - 22 |
5. Độ bám dính của màng sơn |
điểm |
£ 1 |
6. Độ cứng của màng sơn |
bút chì |
³ F |
7. Độ bền uốn của màng sơn |
mm |
£ 1 |
8. Độ bền va đập của màng sơn |
KG.cm |
³ 45 |
9. Độ bóng của màng sơn, đo bằng phương pháp quang điện |
% |
³ 85 |
10. Độ bền nước mặn, ngâm màng trong dung dịch NaCl 5%, màng không đổi |
giờ |
³ 48 |
11. Độ bền axit, ngâm màng trong dung dịch HCl 5%, màng không đổi |
giờ |
³ 48 |
12. Độ bền kiềm, ngâm màng trong dung dịch KOH 2,5%, màng không đổi |
giờ |
³ 48 |
13. Độ bền dầu, ngâm màng trong dầu nhờn, màng không đổi |
giờ |
³ 48 |
14. Hàm lượng chất không bay hơi |
% |
³ 60 |
15. Tỷ trọng |
kg/lit |
1,00 - 1,10 |